Quét để tải App
Quà tặng VIP
Tích & Sử dụng điểm cho khách hàng thân thiết Của Trung Sơn Pharma
Tích & Sử dụng điểm cho khách hàng thân thiết Của Trung Sơn Pharma
Ưu đãi đặc biệt
-
Đổi trả miễn phí Theo chính sách đổi trả
-
Miễn phí vận chuyển Cho hóa đơn từ 300.000đ
-
Mua lẻ với giá sỉ Giá cạnh tranh tốt nhất
-
Dược sĩ tư vấn tại chỗ Thân thiện & nhiệt tình
Sản phẩm tương tự
Thành phần
Thành phần của thuốc Nutryelt:
- Kẽm gluconat 69700 mcg.
- Đồng gluconat 2142,40 mcg.
- Mangan gluconat 445,69 mcg.
- Natri fluorid 2099,50 mcg.
- Kali iodid 170,06 mcg.
- Natri selenit 153,32 mcg.
- Natri molybdat 42,93 mcg.
- Crom clorid 30,45 mcg.
- Sắt gluconat 7988,20 mcg.
Công dụng
Chỉ định
- Một phần của chế độ dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch để đáp ứng nhu cầu về nguyên tố vi lượng cơ bản hoặc tăng vừa phải trong dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Dược lực học
- Chưa có dữ liệu.
Dược động học
- Chưa có dữ liệu.
Cách dùng
- Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch.
Liều dùng
- Người lớn 1 amp (10 mL) mỗi ngày. Bệnh nhân có nhu cầu về nguyên tố vi lượng tăng đáng kể 2 amp / ngày (20 mL).
- Nutryelt chỉ được sử dụng cho bệnh nhân người lớn.
- Nutryelt sẽ được y tá hoặc bác sĩ tiêm vào tĩnh mạch (vào tĩnh mạch).
- Luôn sử dụng thuốc này đúng như những gì bác sĩ đã nói với bạn. Kiểm tra với bác sĩ của bạn nếu nghi ngờ.
Hướng dẫn pha loãng Nutryelt trước khi dùng:
- Nutryelt không được dự định sử dụng như hiện tại. Trước khi truyền, Nutryelt nên được pha loãng hoặc kết hợp thành hỗn hợp với sự khuấy nhẹ trong quá trình chuẩn bị trong điều kiện vô trùng nghiêm ngặt.
Nutryelt nên được pha loãng có tính đến độ thẩm thấu cuối cùng mong muốn. Ví dụ:
- Có thể pha loãng 10 ml đến 20 ml Nutryelt trong ít nhất 250 ml dung dịch natri clorid 0,9% để truyền
- Có thể pha loãng 10 ml đến 20 ml Nutryelt trong ít nhất 250 ml dung dịch glucose 5% để truyền
- Sau khi pha 20 ml Nutryelt với 250 ml natri clorid 0,9%, độ pH sẽ là 3,3 hoặc 3,3 đến 3,4 với glucose 5%.
- Kiểm tra bằng mắt dung dịch đã pha để tiêm truyền trước khi sử dụng. Chỉ sử dụng dung dịch trong suốt, không có hạt.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Tác dụng phụ
- Buồn nôn, Ói mửa, Tiêu chảy ra máu, Cơn sốt, Đau bụng, Huyết áp thấp, Thiếu máu, Táo bón, Phân đen hoặc màu xanh lá cây, Bệnh tiêu chảy, Ăn mất ngon, Co thăt dạ dày, Đầy hơi, Rối loạn dạ dày, Sốt nhẹ, Nhức đầu nhẹ, Phát ban da, Đau dạ dày, Độc tính cấp tính, Khó thở, Tưc ngực, Viêm da.
Lưu ý
- Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Nutryelt không được sử dụng trong các trường hợp:
- Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Những đứa trẻ.
- Ứ mật rõ rệt (bilirubin huyết thanh > 140 μmol/L).
- Trong trường hợp bệnh Wilson và bệnh nhiễm sắc tố sắt mô.
- Nếu nồng độ trong huyết thanh của bất kỳ nguyên tố vi lượng nào có trong Nutryelt tăng cao.
Thận trọng khi sử dụng
- Quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ/dạng phản vệ: Các chế phẩm sắt dùng qua đường tiêm truyền có thể gây phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ/dạng phản vệ nghiêm trọng và có khả năng gây tử vong. Nguy cơ tăng cao ở những bệnh nhân đã biết dị ứng, bao gồm cả dị ứng thuốc.
- Nguy cơ quá tải sắt: Cần theo dõi ferritin huyết thanh thường xuyên, đặc biệt trong trường hợp suy giảm chức năng thận và đối với những bệnh nhân được truyền máu nhiều lần.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú
- Không có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng Nutryelt ở phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Các bác sĩ nên cân nhắc kỹ giữa nguy cơ và lợi ích có thể xảy ra đối với từng bệnh nhân cụ thể trước khi kê đơn Nutryelt.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
- Không có nghiên cứu tương tác nào được thực hiện với Nutryelt.
- Muối sắt (đường uống): Ngất xỉu hoặc sốc do sắt giải phóng nhanh khỏi hình dạng phức tạp và độ bão hòa transferrin.
Bảo quản
- Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Xem thêm
Thu gọn
Reviews
Chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này