Hoàng bá 430mg Hoàng cầm 430mg Bạch thược 170mg Hoàng liên 170mg Thạch Cao 170mg Tế tân 170mg Tri mẫu 170mg Huyền sâm 170mg Sinh Địa 170mg Mẫu đơn bì (Vỏ rễ) 170mg Qua lâu nhân 170mg Cam thảo
Công dụng
Chỉ định Thuốc Nhiệt Miệng PV được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Ðiều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng), miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng.
Dược lực học Nhiệt Miệng PV có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, chống viêm, tiêu sưng.
Dược động học Chưa có báo cáo.
Cách dùng
Dùng đường uống, nên uống sau bữa ăn. Liều dùng Người lớn: Uống 3 viên x 3 lần/ngày. Trẻ em dưới 12 tuổi: Uống 2 viên x 3 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều? Bệnh nhân dùng quá liều, nếu có triệu chứng bất thường cần đến bệnh viện để được theo dõi.
Làm gì khi quên 1 liều? Bỏ qua liều quên. Dùng liều tiếp theo, không được gấp đôi liều dùng ở lần uống tiếp sau liều bị bỏ quên.
Tác dụng phụ
Chưa có báo cáo về các tác dụng không mong muốn (ADR) có thể gặp khi sử dụng thuốc Nhiệt Miệng PV 5X10.
Hướng dẫn cách xử trí ADR Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định Thuốc Nhiệt Miệng PV chống chỉ định trong các trường hợp sau: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai, người dương hư thể hàn, tỳ vị hư hàn.
Thận trọng khi sử dụng Chưa có báo cáo.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú.