Tích & Sử dụng điểm cho khách hàng thân thiết Của Trung Sơn Pharma
-
Đổi trả miễn phí Theo chính sách đổi trả
-
Miễn phí vận chuyển Cho hóa đơn từ 300.000đ
-
Mua lẻ với giá sỉ Giá cạnh tranh tốt nhất
-
Dược sĩ tư vấn tại chỗ Thân thiện & nhiệt tình
Sản phẩm tương tự
Mô tả sản phẩm
Thành phần Thuốc Pantoloc I.V 40mg
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri sesquihydrate) | 40mg |
Công dụng
Công dụng Thuốc Pantoloc I.V 40mg
Bệnh nhân có loét dạ dày-tá tràng lành tính.
Bệnh nhân mắc hội chứng dạ dày thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Các trường hợp dự phòng khi hít phải axit trong quá trình gây mê.
Chỉ định
Chỉ định dùng phối hợp với kháng sinh để diệt vi khuẩn Helicobacter pylori để làm lành ổ loét.
Thuốc Pantoloc I.V 40mg sản xuất bởi Công ty Takeda GmbH, có hoạt chất chính là Pantoprazole, dùng để điều trị viêm thực quản do trào ngược, loét dạ dày, loét tá tràng, diệt vi khuẩn Helicobacter pylori và hội chứng Zollinger–Ellison.
Cách dùng:
- Tiêm tĩnh mạch: Pha lọ bột đông khô pha tiêm 40 mg với 10 ml dung dịch NaCl 0,9% tiêm tĩnh mạch chậm ít nhất 2 phút.
- Truyền tĩnh mạch: Pha lọ bột đông khô pha tiêm 40 mg với 100 ml dung dịch NaCl 0,9%, hoặc dextran 5% hoặc dung dịch Ringer Lactat. Dung dịch pha nên được tiêm truyền tĩnh mạch trong khoảng 15 phút.
- Dung dịch đã pha không nên pha trộn hoặc dùng chung bộ dây truyền với các thuốc khác.
- Dung dịch thuốc nên dùng trong vòng 12 giờ sau khi pha và tốt nhất dùng ngay sau khi pha để đảm bảo về mặt vi sinh.
- Nên dùng nửa thể tích pha tiêm nếu chỉ cần dùng 20 mg, bỏ đi phần dung dịch không sử dụng.
Liều dùng:
Các bệnh nhân loét dạ dày-tá tràng thường: Dùng 40mg/lần/ngày vào buổi sáng. Nếu bệnh nhân loét dạ dày, duy trì thuốc từ 4-8 tuần, bệnh nhân loét tá tràng thì kéo dài thuốc từ 2-4 tuần.
Những bệnh nhân loét dạ dày-tá tràng, có nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori cần được điều trị theo phác đồ kết hợp kháng sinh:
Tác dụng phụ
Pantoprazole là một chất nằm trong nhóm dẫn xuất Benzimidazol, có tác dụng ức chế chọn lọc bơm proton. Pantoprazole tác động lên các tế bào bìa dạ dày chuyển thành các chất có hoạt tính mạnh gắn vào bơm proton, làm giảm tiết dịch vị axit dạ dày. Lượng dịch vị sẽ ít được tiết ra tạo môi trường trung hòa trong lòng dạ dày, ít gây tổn thương niêm mạc dạ dày.
Thuốc Pantoloc I.V 40mg không làm thay đổi khối lượng dịch vị axit, Pepsin và các yếu tố nội dạ dày.
Lưu ý
Chống chỉ định
Các bệnh nhân dị ứng hoặc mẫn cảm với các thành phần chứa trong thuốc Pantoloc I.V 40mg.
Thận trọng :
-Trước khi dùng thuốc ức chế bơm proton, phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày vì thuốc có thể che lấp triệu chứng, làm chậm chẩn đoán ung thư.
- Thận trọng khi dùng ở người bị bệnh gan, xơ gan, suy gan nặng. Khi dùng phải theo dõi chức năng gan.
- Thận trọng ở người suy thận, người cao tuổi.
- Trẻ em: không nên dùng vì độ an toàn và hiệu quả chưa xác định.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thời kỳ mang thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng pantoprazol ở người trong thời kỳ mang thai.
Các nghiên cứu trên động vật đã chứng minh pantoprazol qua được hàng rào nhau thai, tuy nhiên chưa quan sát thấy tác dụng gây quái thai. Các liều 15mg/kg làm chậm phát triển xương ở thai. Chỉ dùng pantoprazol khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai
Thời kỳ cho con bú: Chưa biết pantoprazol có bài tiết vào sữa người hay không. Tuy nhiên, pantoprazol và các chất chuyển hóa của nó bài tiết vào sữa chuột cống. Dựa trên tiềm năng gây ung thư ở chuột của pantoprazol, cần cân nhắc ngừng cho con bú hay ngừng thuốc, tùy theo lợi ích của pantoprazol với người mẹ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy: Không nên lái xe và vận hành máy khi đang sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Thuốc Pantoloc 40mg tiêm làm giảm tác dụng của các thuốc phụ thuộc vào pH của dạ dày như Ketoconazole. Bởi Pantoprazole làm giảm bài tiết axit dịch vị dạ dày dẫn đến làm thay đổi một phần pH dạ dày.
Cách bảo quản
Thuốc Pantoloc I.V 40mg được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ phòng nhỏ hơn 30 độ C, tránh tiếp xúc với ẩm cao, ánh nắng mặt trời do sẽ thay đổi hoạt tính của thuốc
Xem thêm
Thu gọn
Reviews
Chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này