Tích & Sử dụng điểm cho khách hàng thân thiết Của Trung Sơn Pharma
-
Đổi trả miễn phí Theo chính sách đổi trả
-
Miễn phí vận chuyển Cho hóa đơn từ 300.000đ
-
Mua lẻ với giá sỉ Giá cạnh tranh tốt nhất
-
Dược sĩ tư vấn tại chỗ Thân thiện & nhiệt tình
Sản phẩm tương tự
Thành phần
Thành phần của
L-Isoleucine hàm lượng 10,4g.
L-Leucine hàm lượng 13,09g.
L-Lysine monoacetate hàm lượng 9,71g.
L-Methionine hàm lượng 1.1g.
L-Cysteine hàm lượng 0,52g.
L-Phenylalanine hàm lượng 0,88g.
L-Threonin hàm lượng 4,4g.
L-Tryptophan hàm lượng 0,7g.
L-Valin hàm lượng 10,08g.
L-Arginine hàm lượng 10,72g.
L-Histidine hàm lượng 2,8g.
Aminoacetic acid hàm lượng 5,82g.
L-alanine hàm lượng 4,64g.
L-Prolin hàm lượng 5,73g.
L-Serin hàm lượng 2,24g.
Glacial acetic acid hàm lượng 4,42g.
Nitrogen hàm lượng 1,29g.
Công dụng
Chỉ định :
Phòng ngừa và điều trị bệnh lý não do gan ở những bệnh nhân suy gan mãn tính, điều chỉnh rồi loạn cân bằng acid amin do bệnh lý gan nặng, dinh dưỡng đường tĩnh mạch trong bệnh gan có hay không có bệnh não gan
Dược lực học
L-cystin là một amino acid tự nhiên, có chứa gốc –SH, được tinh chế từ nhung hươu, có tác dụng tăng chuyển hoá ở da, có tác dụng khử các gốc tự do.
Dược động học
Hấp thu: L-cystin hấp thu tích cực từ đường ruột, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được từ 1-6 giờ sau khi uống.
- Phân bố: L-cystin được phân bố chủ yếu ở gan và có ở bề mặt cơ thể sau 5 giờ.
- Chuyển hoá: thuốc được chuyển hoá qua gan như taurin và acid pyruvic.
- Thải trừ: thuốc được thải trừ chủ yếu qua mật, 21% liều L-cystin được thải trừ trong vòng 24 giờ sau khi uống.
Cách dùng
Thuốc dùng đường tiêm truyền.
Liều dùng:
Người lớn: 10 – 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày).
Trẻ 3 – 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày).
Trẻ 6 – 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.
Làm gì khi dùng quá liều?
Hiện tượng tăng amoniac trong máu đã được ghi nhận khi sử dụng đồng thời chế phẩm có chứa acid amin (bao gồm cả dung dịch Aminoleban) với chế phẩm có nitơ theo đường uống (tổng liều nita: 160g)
Làm gì khi quên 1 liều?
Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Tác dụng phụ
Phản ứng quá mẫn: hiếm khi gặp phát ban ngoài da. Nếu xây ra phát ban ngoài da cần dừng ngay việc tiêm truyền và tiến hành những biện pháp điều trị thích hợp. -
- Đường tiêu hóa: thỉnh thoảng có xảy ra nôn, buồn nôn, - Hệ tim mạch: ít khi xảy ra đau ngực và đánh trống ngực. Chuyển hóa: Lượng nitơ có trong chế phẩm này có thể nhất thời gây ra tăng nồng độ amoniac trong máu.
- Khi truyền một lượng lớn dung dịch Aminoleban hoặc truyền với tốc độ nhanh có thể xảy ra tình trạng nhiễm toan.
Các tác dụng khác: ít khi xảy ra rét run, sốt, đau đầu, đau mạch
- Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chống chỉ định
Suy thận nặng, bất thường về chuyển hóa acid amin do các nguyên nhân khác ngoài gan. Suy tim nặng. Rồi loạn chuyển hóa nước và điện giải.
THẬN TRỌNG:
Nhiễm toan nặng, suy tim xung huyết, suy nhược và mất nước nặng.
Sử dụng ở người lớn tuổi: Những bệnh nhân lớn tuổi thường có suy giảm các chức năng sinh lý, do vậy để thận trọng nên giảm liều và tốc độ truyền.
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG:
*Trước khi sử dụng:
- Để tránh nhiễm khuẩn chéo cần tiến hành những biện pháp tiệt trùng thích hợp (tiệt trùng dụng cụ tiêm truyền và vùng da tiêm truyền).
- Dung dịch thuốc cần được làm ấm đến nhiệt độ gần tương tự như nhiệt độ cơ thể khi truyền cho bệnh nhân trong môi trường lạnh.
Trong khi sử dụng:
- Truyền chậm thông qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên.
- Khi có dấu hiệu đau mạch nên thay đổi vị trí tiêm truyền hoặc ngừng việc tiêm truyền.
Tương tác thuốc
Khi sử dụng thuốc Aminoleban 500ml với các thuốc bền trong mồi trường kiềm, các thuốc không tan trong nước vó thể gây kết tủa khi sử dụng các thuốc trên. Hãy thông báo cho các bác sĩ về những thuốc bạn đang sử dụng.
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Xem thêm
Thu gọn
Reviews
Chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này