2940 mg Calci lactat gluconat (tương đương 380 mg calci nguyên tố) và 300 mg Calci carbonat (tương đương 120 mg calci nguyên tố (tương đương tổng cộng 500 mg calci nguyên tố trong mỗi viên sủi).
Tá dược: Saccharin natri, PEG (polyethylene glycol) 4000, Natri bicarbonat, Sucrose glucose granulate, Citric acid, Hương vị cam.
Công dụng
Phòng ngừa và điều trị thiếu hụt calci do nhu cầu tăng cao (phụ nữ mang thai, cho con bú, trẻ trong giai đoạn tăng trưởng).
Phòng ngừa và điều trị hỗ trợ tình trạng mất calci ở xương của người lớn tuổi, hoặc sau thời kỳ mãn kinh, hoặc sau khi dùng liệu pháp corticoid, hoặc trong giai đoạn phục hồi vận động sau một thời gian bị bất động kéo dài.
Bổ sung calci như là một biện pháp bổ trợ cho điều trị đặc hiệu trong phòng và điều trị loãng xương ở bệnh nhân có nguy cơ thiếu calci.
Bệnh còi xương và loãng xương, bên cạnh liệu pháp Vitamin D3.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Hòa tan viên nén sủi bọt CalSource trong một ly nước (khoảng 200 ml) và uống ngay lập tức.
Không được nuốt hoặc nhai viên thuốc.
CalSource có thể được dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Liều dùng
Người lớn: 1- 3 viên CalSource (500 - 1500 mg calci nguyên tố) mỗi ngày.
Trẻ em: 1- 2 viên CalSource (500 - 1000 mg calci nguyên tố) mỗi ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định) Quá mẫn cảm với các hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.
Các bệnh và/hoặc tình trạng dẫn đến tăng calci huyết và/hoặc tăng calci niệu.
Chứng nhiễm calci thận, bệnh sỏi thận. Tác dụng phụ : Phản ứng bất lợi được liệt kê dưới đây, phân loại bởi hệ thống cơ quan và tần suất. Tần suất được định nghĩa như sau: rất phổ biến (≥ 1/10), phổ biến (≥ 1/100 đến < 1/10), không phổ biến (≥ 1/1.000 đến < 1/100), hiếm gặp (≥ 1/10.000 đến < 1/1000), rất hiếm gặp (< 1/10.000) hoặc không được biết đến (không thể được ước tính từ dữ liệu có sẵn).